Các Loại Thì Trong Tiếng Anh Lớp 8

Các Loại Thì Trong Tiếng Anh Lớp 8

Thì thời là một phần quan trọng trong ngữ pháp của hầu hết các ngôn ngữ, và tiếng Anh hoàn toàn không phải là ngoại lệ. Vì vậy, ở bậc THCS bộ sách Global Success - được sử dụng làm sách giáo khoa Tiếng Anh rộng rãi trên cả nước -  dành khá nhiều thời gian cho mảng này. Với lớp 8, hầu như học sinh đã được làm quen với gần như toàn bộ các thì thời cơ bản trong tiếng Anh, và nhiệm vụ chính ở khối lớp này là ôn tập.

Thì thời là một phần quan trọng trong ngữ pháp của hầu hết các ngôn ngữ, và tiếng Anh hoàn toàn không phải là ngoại lệ. Vì vậy, ở bậc THCS bộ sách Global Success - được sử dụng làm sách giáo khoa Tiếng Anh rộng rãi trên cả nước -  dành khá nhiều thời gian cho mảng này. Với lớp 8, hầu như học sinh đã được làm quen với gần như toàn bộ các thì thời cơ bản trong tiếng Anh, và nhiệm vụ chính ở khối lớp này là ôn tập.

Tất tần tật về Các Thì trong Tiếng Anh lớp 8 (đầy đủ, chi tiết)

Cấu trúc các thì cơ bản trong tiếng Anh

Như chúng ta đều biết trong tiếng Anh có tổng 13 thì và để giúp các bạn có thể nắm vững cách dùng cũng như là cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của từng thì thì dưới đây chính là bảng tổng kết những kiến thức mà các bạn cần nắm vững đối với mỗi thì

❖                                                                                                                       To be:

❖                                                                                                                       V:

- He usually gets up at 5 o’clock.

- My cousin doesn’t love collecting stamps.

- There is a ten-hour train every day in Long Bien railway Station.

- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý luôn đúng.

- Diễn tả sự việc thường xảy ra ở hiện tại.

- Diễn tả những thói quen, sở thích, tập quán hay đặc tính trong hiện tại.

- Dùng trong lịch trình tàu xe, thời khóa biểu/ gian biểu.

- Always, usually, often, sometimes, seldom, hardly, rarely, never,…

Nguyên tắc thêm “es” sau V (S: he, she, it) hoặc N ( số nhiều)

- Từ tận cùng là / sh/ch/s/ss/x/ thì thêm “es”

- Từ tận cùng là phụ âm + y: đổi y thành i, thêm “es”.

Eg: study/ studies, cry/ cries.

do/ does, go/ goes, tomato/ tomatoes, potato/ potatoes. Nhưng: kilo/ kilos

(-) S + is/am/are + not + V-ing + O

(?) Is/ Am/ Are + S + V-ing + O

- they are building a super market near my house.

- At present Lam is listening to the teacher, An is writing a letter and Kien is chatting merrily.

- She is always talking loudly in the class.

- Diễn tả một sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói.

- Diễn tả một sự việc đang xảy ra nhưng không nhất thiết tại thời điểm nói

- Diễn tả hai hay nhiều hành động đang cùng xảy ra một lúc ở hiện tại.

- Lưu ý: ta hem “always” trong thì này để nhấn mạnh, phê bình, chỉ trích một hành động tiêu cực, không tốt.

Now, at the moment, at present, right now,today, this + time …

Note: Những V chỉ cảm giác, cảm xúc không hem trong các thì tiếp diễn: love, like, hate, smell, feel,…

Nguyên tắc hem “ing” vào sau V:

- V tận cùng là “e” thì bỏ “e” trước khi hem “ing”. Eg: write/ writing, ride/ riding

- V tận cùng là “ee”, giữ nguyên hem “ing”.

Eg: see/ seeing, agree/ agreeing

- V tận cùng là “ie”, đổi “ie” thành “y” trước khi hem “ing”.

- V là phụ âm- nguyên âm- phụ âm, thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi hem “ing”.

Eg: stop/ stopping, rob/ robbing, plan/ planning.

- V có hai âm tiết, nếu trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi hem “ing”.

Eg: begin/ beginning, prefer/ preferring, regret/ regretting, permit/ permitting

- V tận cùng là “l”, ta thường gấp đôi “ll” trước khi hem “ing”.

Eg: travel/ travelling, cancel/ cancelling.

- V tận cùng là “ic”, ta hem “k” trước khi hem “ing”.

Eg: picnic/ picnicking, traffic/ trafficking

- He has just repaired the TV set. He is washing his hand now.

- Mai has learnt/ learned English for 10 years.

- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại.

- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.

For, since, just, already, yet, recently, for a long time, for ages, ever, never,up to now, up to present,..

- In the last + time (month/ year..)

( Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

(+) S + have/has + been + V-ing + O

(-) S + have/ has + not + been + V-ing + O

(?) Have/ Has + S + been + V-ing + O?

- I have been walking since early morning. I am very tired now.

- Nhấn mạnh một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.

Since, for, for a long time, for ages,…

✔                                                                                                                    To be:

✔                                                                                                                    V:

- My family went to Da Lat last summer holiday.

- It was midnight. He closed the window, turned off the light and then went to bed.

- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc, không còn liên quan đến hiện tại.

- Diễn tả một loạt các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ.

- Ago, last, yesterday, in/ on + time in the past,…

Nguyên tắc thêm “ed” vào sau động từ ( có quy tắc):

- V tận cùng là “e”, giữ nguyên “e” rồi thêm “d”. Eg: tie/ tied, smoke/ smoked, hope/ hoped.

- V có phụ âm- nguyên âm- phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ed”.

Eg: stop/ stopped, rob/ robbed.

- V có hai âm tiết, nếu trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ed”. Eg: prefer/ preferred, regret/ regretted.

- V tận cùng là “l”, ta thường gấp đôi “ll” trước khi thêm “ed”.

Eg: travel/ travelled, cancel/ cancelled.

- V tận cùng là phụ âm + y,  đổi y thành i, thêm “ed”.

Eg: study/ studied, cry/ cried.

- V tận cùng là “ic”, ta thêm “k” trước khi thêm “ed”.

Eg: picnic/ picnicked, traffic/ trafficked

(-) S + was/ were + not + V-ing + O

- At 8 pm yesterday, I was going out with my friends.

- While Tom Cat was sleeping, Jerry Mouse appeared and took a piece of cheese away.

- Diễn tả (những) hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

-  Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

- Ago, last, at/ in/ on + time in the past,…

- When Henry came last Sunday, Ann had left for Paris.

- This hospital had been built for children before 1985.

- Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ.

- Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.

- Ago, last, at/ in/ on + time in the past,…

( Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

(-) S + hadn’t + been+ V-ing +O

- She had been waiting for you for nearly three hours before you were present.

- Nhấn mạnh một hành động xảy ra trước một hành động khác/ một thời điểm ở trong quá khứ.

- Ago, last, at/ in/ on + time in the past,…

(-) S + will/ shall + not + V + O

- It is raining cats and dogs, I will stay here till it clears up.

- I will help you when you have trouble.

- Will you stop talking please?

- Quyết định sẽ làm gì ngay tại thời điểm nói ( không chắc chắn sẽ xảy ra)

- Lời hứa hẹn làm gì, ngỏ ý giúp ai,…

- Yêu cầu ai làm gì một cách lịch sự.

Next, tomorrow, in/on + time in the future.

●                                                                                                                         S + is/am/are + going to + V + O

●                                                                                                                         S + is/am/are +V-ing + O

- We are going to Finish this course on August.

- There are many black clouds in the sky. It is going to rain.

- I am studying Chinese next year.

- Kế hoạch, dự định đã được sắp sẵn từ trước

- Dự đoán một việc chắc chắn sẽ sớm xảy ra dựa vào tình huống của hiện tại.

Next, tomorrow, in/on + time in the future.

- Động từ “come, go” không được ung trong cấu trúc Be + going to + V

I am going to come/go to Hanoi next month

(-) S + will/ shall + not + be + V-ing + O

(?) Will/ Shall + S + be + V-ing + O?

- At 8 am tomorrow, we will be attending a meeting.

- When he comes back, the children will be sleeping.

- Diễn tả/ dự đoán một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai

- Next, tomorrow, in/on + time in the future.

(-) S + will/ shall + not + have + P2 + O

(?) Will/ Shall + S + have + P2 + O?

- When he returns, they will have built this bridge.

- By the end of this year, my parents will have got married for 50 years.

- Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trước một thời điểm/ hành động trong tương lai

Next, tomorrow, in/on + time in the future.

( Tương lai hoàn thành tiếp diễn)

(+) S + will + have + been + V-ing + O

(-) S + will/ shall + not + have + been + V-ing + O

(?) Will/ Shall + S + have been + V-ing + O?

- By June he will have been living here for 10 years.

- Nhấn mạnh một hành động sẽ xảy ra trước một thời điểm/ hành động trong tương lai

Next, tomorrow, in/on + time in the future.

1. ............................ (you/have)  a nice time in Rome?

2. ............................ (you/finish)  your homework yet?

3. He (be)........................ at his computer for six hours.

4. How many people (die)................... in the fire yesterday?

5. I (not/know).................... much about art, but I like some artists.

6. I (wait)...................... for ages when finally the bus arrived.

7. I (receive)....................... a postcard from Jane yesterday.

8. I (never/be).................. sailing, what’s it like?

9. It was late.  Most of the shops (close)..................... .

10. It (rain)...................... when I got up this morning.

11. Janet (start)................... a new job in September.

12. Nelly (have) ........................ a great time in New York at the moment.

13. She was cooking dinner when we (arrive)....................  .

14. She (just/come) ....................... back from a Mediterranean cruise.

14. When I got the airport I realized I (forget)....................my passport.

15. As soon as they (arrive).....................we had dinner.

16. When they were driving home last night they (see)..............a terrible accident.

17. Where ...............................(Robert/live) now?

18. Who (Mandy/talk)..... …. ..........to?

19. What would he have done if he (be)………..……. there?

20. I am very sorry but I (not finish) …………….…….  reading the book yet.

21. She (be)…..………. ill since last Monday. She won’t be able to go to the sea-side next week-end.

22. I decided to learn Greek while we (live)………………… in Delphes.

23. They were going to town when I (see)………….. them this morning.

24. If  I (bump) ………….. into a ghost, I think I would run away fast or scream.

25. He was caught after he (wander)……………… in the eastern Highlands all night.

26. We know he (buy)………..…….. a new house in a small lane quite recently, but we don’t know whether he has sold his old house.

27. I have never seen him again since I (leave)…………… Australia in 1964.

28. Who is this lady? She (move)…………… into No 4 last month.

29. This hotel is empty, it (not live)…………..…. in for a long time.

30. Yesterday afternoon he (have)……..……… a nap in the garden chair when a boy dropped a ball on his head.

31.It’s the first time I …………….(eat) this.

32This is the worst storm I ……………(ever see).

33. It was the first time I ……………………(ever see) such a beautiful girl.

34. It was the most exciting film I …………………(ever see).

35. This was the dirtiest looking dog I ……………….(ever see).

36.My friend…………….. (not see) me for many years when I ……… (meet) him last week.

37.After John………………… (wash) his clothes, he (begin) ………….to study.

38.She came into the room when they ……………….(watch) television.

39.As soon as we find another apartment, we ………………. (move).

40.She …………… (play) the piano when our guests ………… (arrive) last night.

Exercise 1. Put the correct form of the verbs.

1. She _______ (play) tennis every Sunday.

2. They _______ (visit) their grandparents last week.

3. I _______ (watch) a movie next weekend.

4. He _______ (study) Spanish at the moment.

5. We _______ (have) lunch when they arrived.

6. _______ you _______ (visit) your parents next month?

7. I _______ (not finish) my homework yet.

8. They _______ (go) to the beach tomorrow.

9. When I arrived, he _______ (wait) for me.

10. _______ she _______ (go) to the party last night?

Exercise 2. Choose the best answer.

1. She _______ to Nha Trang every summer.

2. We _______ to her house last night.

3. I _______ English for two years.

4. _______ they go to the show last night?

5. We _______ to the zoo tomorrow.

6. Tom has been selling cars ________.

7. Mary _______ badminton twice a week.

8. He _______ breakfast this morning.

9. Alex _______ for the examination now.

10. _______ you ever been to Portugal?

Exercise 3. Put the correct form of the verb in brackets.

1. By the time they came, we _______ (wait) for hours.

2. If Ross _______ (study) harder, he would have passed the exam.

3. I wish I _______ (know) about that book earlier.

4. If it _______ (rain) tomorrow, we won't go to the park.

5. He asked me if I _______ (want) to travel abroad.

6. Rachael was going to the mall when Joey_______ (see) her yesterday.

7. We had to catch a taxi because the bus _______ (arrive) late.

8. By this time next year, I _______ (graduate) from university.

9. I _______ (work) here since 2010.

10. He _______ (wait) for you all day.

Exercise 4. Choose the best answer.

1. If I _______ her, I will say hello.

2. They _______ the project yet.

3. When I last saw him, he _______ in Paris.

4. I realized that my purse _______.

5. The roof _______ at the moment so be careful.

6. Gwen _______ a better job in the company last week

7. Lunch _______ before I arrived.

8. That tall building _______ by many people in the future.

9. We _______ each other since last year.

10. They _______ the assignment before the deadline from last week.

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 đầy đủ, chi tiết khác: