Tiếng Anh 11 Sách Mới Unit 6 Getting Started

Tiếng Anh 11 Sách Mới Unit 6 Getting Started

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Task 3 Unit 6 lớp 6 Getting Started

Find the information from 1 and fill the blanks. (Tìm thông tin từ phần 1 và điển vào khoảng trống.)

1. This year we will have Tet at the end of January. (Năm nay chúng tôi sẽ đón Tết vào cuối tháng 1.)

2. We decorate our house. (Chúng tôi trang trí nhà cửa của chúng tôi.)

3. We buy flowers and plants. (Chúng tôi mua hoa và cây cảnh.)

4. We shouldn’t burn fireworks. (Chúng ta không nên đốt pháo bông.)

5. We eat great food and get lucky money during Tet. (Chúng tôi ăn thức ăn ngon và nhận tiền lì xì.)

6. Tet is a time for family gatherings. (Tết là thời điểm sum họp gia đình.)

Task 6 Unit 6 lớp 6 Getting Started

Write down three things or activities you like best about Tet. Compare your list with the members of your group. Report the results to the class. The group that has the most items wins. (Viết 3 điều hoặc 3 hoạt động mà em thích nhất về Tết. So sánh danh sách của em với các thành viên khác trong nhóm. Báo cáo kết quả cho cả lớp. Nhóm nào ghi được nhiều nhất sẽ thắng.)

- Wear many new clothes (Được mặc quần áo mới)

- Don’t do homework. (Không phải làm bài tập về nhà)

- Eat culture cuisine (Ăn các món truyền thống)

A visit to Binh Minh Lower Secondary School

(Chuyến tham quan đến trường Trung học cơ sở Bình Minh)

Mi: I'm preparing to visit Binh Minh Lower Secondary School.

Phong: Sounds great! I think that's one of the best schools in my neighbourhood. Who is going with you and when?

Mi: My teacher and my classmates. We're going in the afternoon.

Phong: I see. What will you do there?

Mi: Well, I think we'll visit the school library, the computer room, and the gym. We'll meet the students and share ideas for a project in our English class.

Phong: That's interesting. What else will you do there?

Mi: We'll meet the members of their Go Green Club and take photos of the school.

Phong: Fantastic! So don't forget to take your camera.

Mi: I almost forgot. Thanks for reminding me.

Phong: Mi ơi bạn đang làm gì vậy?

Mi: Tớ đang chuẩn bị đến thăm trường THCS Bình Minh.

Phong: Nghe hay quá! Tớ nghĩ đó là một trong những trường tốt nhất ở đây. Ai sẽ đi với cậu và khi nào?

Mi: Giáo viên của tớ và các bạn cùng lớp của tớ. Chúng tớ sẽ đi vào buổi chiều.

Phong: Ra vậy. Cậu sẽ làm gì ở đó?

Mi: À, tớ nghĩ chúng tớ sẽ đến thăm thư viện của trường, phòng máy tính và phòng tập thể dục. Chúng tớ sẽ gặp gỡ các học sinh và chia sẻ ý tưởng cho một dự án trong lớp học tiếng Anh của chúng mình.

Phong: Thật thú vị. Cậu sẽ làm gì khác ở đó?

Mi: Chúng tớ sẽ gặp các thành viên của Câu lạc bộ Go Green của họ và chụp ảnh trường.

Phong: Tuyệt vời! Vì vậy, đừng quên mang theo máy ảnh của cậu.)

Mi: Suýt nữa thì quên. Cảm ơn vì đã nhắc tớ.

2. Read the conversation again and answer the questions by circling A, B, or C.

(Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn A, B hoặc C)

1. What are they talking about?

(Một chuyến tham quan một phòng máy tính.)

(Một chuyến tham quan đến một trường học.)

C. A visit to a school library.

(Chuyến thăm thư viện trường học.)

2. Who is going to visit the school?

C. Mi, her teacher and her classmates.

(Mi, giáo viên của cô ấy và các bạn cùng lớp của cô ấy.)

1. B: What are they talking about? - A visit to a school.

(Họ đang nói về điều gì? - Một chuyến tham quan đến một trường học.)

Thông tin: … I'm preparing to visit Binh Minh Lower Secondary School.

(Tớ chuẩn bị đến thăm trường THCS Bình Minh.)

2. C: Who is going to visit the school? => Mi, her teacher and her classmates.

(Ai sẽ đi đến thăm trường học? - Mi, cô giáo và các bạn cùng lớp của Mi.)

Thông tin: … My teacher and my classmates.

(Giáo viên của tớ và các bạn cùng lớp của tớ.)

3. C: Where is the school? - In Phong's neighbourhood.

(Ngôi trường đó ở đâu? - Trong khu phố của Phong.)

Thông tin: Phong: … I think that's one of the best schools in my neighbourhood.

(Tớ nghĩ đó là một trong những trường tốt nhất trong khu phố của tôi.)

4. B: When are they going? - In the afternoon.

(Khi nào họ đi? - Vào buổi chiều.)

Thông tin: Mi: We're going in the afternoon.

(Chúng tớ sẽ đi vào buổi chiều.)

3. Name these places, using the words and phrases from the box.

(Gọi tên những địa điểm này, sử dụng các từ và cụm từ trong hộp.)

computer room           school library                school garden                   playground                gym

2. computer room (phòng máy tính)

5. school library (thư viện trường)

4. Complete the sentences with the words and phrases in 3.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong 3.)

1. The school ______ is very small, so not many children can play in it.

2. We learn how to use the Internet in the  ______  twice a week.

3. They have school meetings in the  ______  when it rains.

4. There are a lot of books, magazines, and newspapers in the  ______

5. Our class usually waters the vegetables in the  ______  on Friday afternoons.

1. The school play ground is very small, so not many children can play in it.

(Sân chơi của trường rất nhỏ nên không có nhiều trẻ em có thể chơi trong đó.)

2. We learn how to use the Internet in the computer room  twice a week.

(Chúng tôi học cách sử dụng Internet trong phòng máy hai lần một tuần.)

3. They have school meetings in the gym when it rains.

(Họ có buổi chào cờ trong phòng tập thể dục khi trời mưa.)

4. There are a lot of books, magazines, and newspapers in the school library.

(Có rất nhiều sách, tạp chí và báo trong thư viện của trường.)

5. Our class usually waters the vegetables in the school gardenon Friday afternoons.

(Lớp chúng tôi thường tưới rau trong vườn trường vào các buổi chiều thứ Sáu.)

5. Work in pairs. Ask and answer questions about Nick's timetable, using when and where.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thời gian biểu của Nick, sử dụng khi nào và ở đâu.)

B: At 8 a.m. on Monday, Tuesday, and Friday.

(Lúc 8 giờ sáng thứ Hai, thứ Ba và thứ Sáu.)

(Trong lớp học của bạn ấy, phòng 302.)

1. A: When does Nick have Biology?

(Nick có môn Khoa học khi nào?)

2. A: When does Nick have History?

B: At 3 p.m. on Monday and Thursday.

(Vào 3 giờ chiều thứ Hai và thứ Năm.)

(Trong thư viện trường cậu ấy.)

Task 2 Unit 6 lớp 6 Getting Started

Are the following statements true or false according to the conversation 1? (Những câu sau đây đúng hay sai với nội dung bài đàm thoạỉ trong phần 1 Đánh dấu chọn (√) để chọn)

Task 1 Unit 6 lớp 6 Getting Started

Người phỏng vấn: Chào mừng trở lại chương trình “Vòng quanh thế giới trong 30 phút”. Cảm ơn Sunanta một lần nữa đã nói cho chúng ta về những ngày lễ trong năm mới ở Thái Lan. Kế tiếp, chúng ta sẽ chào mừng sự có mặt của bạn Phong đến từ Việt Nam. Chào Phong.

Người phỏng vấn: Năm mới của nước bạn được gọi là Tết phải không?

Người phỏng vấn: Người Việt Nam mừng ngày Tết vào những thời điểm khác nhau mỗi năm phải không?

Phong: Vâng, đúng vậy. Năm nay chúng tôi sẽ tổ chức Tết vào cuối tháng 1

Người phỏng vấn: Mọi người làm gì để tổ chức ăn mừng ngày Tết?

Phong: Nhiều lắm. Đây là thời điểm bận rộn nhất trong năm.

Phong: Bạn nên trang hoàng nhà cửa cho thật đẹp vào dịp Tết vì thế bạn sẽ lau chùi và trang trí nó. Bạn cũng nên mua hoa và cây cảnh. Nhưng bạn không nên mua pháo bông nhé.

Người phỏng vấn: Bạn có đi du lịch vào dịp Tết không?

Phong: Không thường xuyên lắm. Vì Tết là khoảng thời gian sum họp gia đình.

Người phỏng vấn: À vâng... Vậy các bạn có ăn uống nhiều không?

Phong: Có, ăn nhiều thức ăn là một điều tốt nhất vào ngày Tết. Ồ, và cả tiền lì xì nữa.

Người phỏng vấn: Tuyệt! Cảm ơn Phong. Kế tiếp chúng ta sẽ chào mừng Yumiko đến từ Nhật Bản...

Task 5 Unit 6 lớp 6 Getting Started

Look at the pictures again. Which pictures do you think are related to Tet? (Nhìn vào những bức tranh một lần nữa, bức nào em thấy liên quan đến ngày Tết?)

I think the pictures which are related to Tet are 1, 2, 3, 7, 8.

Task 4 Unit 6 lớp 6 Getting Started

Write the words/phrases in the box under the appropriate pictures. (Viết những từ/cụm từ trong khung sau sao cho phù hợp với tranh.)

1 - b. peach blossom and apricot blossom (hoa đào và hoa mai)

2  - a. lucky money (tiền lì xì)

3  - c. banh chung and banh tet (bánh chưng và bánh tét)

5  - h. school ground (sân trường)

7  - f. house decorate (trang trí nhà cửa)

8  - d. family gatherings (sum họp gia đình)