Fukuoka là một tỉnh rất năng động và là nơi yêu thích của du học sinh. Nếu các bạn du học sinh muốn tới Nhật Bản du học mà còn phân vân chưa biết nên chọn du học ở tỉnh nào của Nhật thì hãy tham khảo tỉnh Fukuoka nhé..
Fukuoka là một tỉnh rất năng động và là nơi yêu thích của du học sinh. Nếu các bạn du học sinh muốn tới Nhật Bản du học mà còn phân vân chưa biết nên chọn du học ở tỉnh nào của Nhật thì hãy tham khảo tỉnh Fukuoka nhé..
Tỉnh Fukuoka Nhật Bản là nơi yêu thích của du học sinh quốc tế. Nơi đây tập trung tất cả mọi thứ mà du học sinh cần từ không khí nhộn nhịp của thành phố bậc nhất thế giới cho đến những khu vực yên tĩnh cho cá bạn học tập. Không chỉ thế, giao thông thuận tiện, chi phí sinh hoạt tương đối rẻ, nhiều việc làm thêm cùng với rất nhiều khu vui chơi và các lễ hội truyền thống trong vùng chắc chắn sẽ làm tất cả các bạn du học sinh dù là khó tính nhất cũng phải hài lòng.
Tỉnh Fukuoka Nhật Bản nằm ở phía Nam của nước Nhật phía bắc giáp biển, phía đông giáp tỉnh Saga, phía nam giáp tỉnh Kumamoto và phía tây giáp tỉnh Oita. Với môi trường tuyệt vời được thiên nhiên ưu đãi, khí hậu ấm áp ôn hòa, dân số khoảng 5 triệu, Fukuoka là cửa ngõ cuối cùng để đến vùng đất liền của châu Á, và đây cũng là trung tâm giao thương giữa Nhật Bản và các quốc gia còn lại của châu Á. Fukuoka ngày nay rất hiện đại, đáng sống với dân số trẻ và đang tiếp tục tăng lên về số lượng.
Đến Fukuoka, bạn sẽ thấy đây là một khu vực năng động với nhịp sống hiện đại. Thành phố Fukuoka – thủ phủ của tỉnh cũng là thành phố lớn thứ 6 ở Nhật Bản. Thành phố Fukuoka được nhiều du học sinh đánh giá là thành phố đáng sống ở Nhật và hàng năm Fukuoka cũng thu hút hàng triệu lượt khách du lịch tới đây. Một số điểm du lịch nổi bật ở Fukuoka có thể kể đến như chùa Shofukuji, khu tổ hợp mua sắm và giải trí Canal City, lễ hội Hakata Gion Yamakasa, thành Fukuoka, đền Chikuzen-koku Ichinomiya Sumiyoshi-jinja, công viên Ohori, … cùng những món ăn đặc trưng nức tiếng ở Fukuoka như mì thịt lợn, các quầy Yatai, lẩu Mizutaki, matsunabe … sẽ làm các bạn không thể quên được vùng đất đáng sống này.
Chúc các bạn thành công và vui vẻ khi đến với tỉnh Fukuoka Nhật Bản.
Hi vọng danh sách những trường đại học ở Fukuoka Nhật Bản sẽ giúp các bạn học sinh sinh viên có thêm thông tin để lựa chọn trường đại hcọ ở khu vực Fukuoka này nhé. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn và tỏa sáng ở đất nước mặt trời mọc nhé.
Để đăng ký du học Nhật Bản ở Fukuoka Nhật Bản, hãy liên hệ ngay với Traum Việt Nam nhé:
Giới thiệu chung về trường và vị trí địa lý
Trường senmon Aso là trường dạy nghề chuyên môn nằm tại thành phố Fukuoka – nơi được coi là cửa ngõ châu Á của Nhật Bản. Aso Group là một nhóm các trường senmon tại Kyushu với nhiều ngành nghề đa dạng như IT – kinh doanh, đào tạo công chức, ngoại ngữ – du lịch – làm bánh (nơi có khoa Nhật ngữ), trường nghề xe hơi, trường làm đẹp, trường y tế điều dưỡng, trường phục hồi chức năng, trường kiến trúc – thiết kế, y tá (khám hộ) ...
Khoa Nhật ngữ dành cho lưu học sinh nằm tại trường senmon ngoại ngữ – du lịch – làm bánh Aso.
Trường nằm cách ga trung tâm Hakata khoảng 8 phút đi bộ. Từ ga Hakata đi tàu điện ngầm tới sân bay quốc tế Fukuoka khoảng 5 phút.
Fukuoka, Saga, Nagasaki, Kumamoto, Ōita, Miyazaki, Kagoshima
Dân số 5.1 triệu, mật độ 1,020 người/km2
Dân số 1.54 triệu người, mật độ 4,490 người/km2
Aso Foreign Language Tourism and Patissier College
Aso gaigo kankou & seika senmon gakkou
1-14-17 Hakataeki-Minami, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812-0016
Aso College là trường senmon với nhiều ngành nghề chuyên môn (xem bên dưới) nằm tại trung tâm thành phố Fukuoka, thành phố lớn nhất đảo Kyushu và có sân bay quốc tế Fukuoka.
Học ngành senmon ngay tại trường
Phí tuyển sinh (không hoàn lại): 30,000 yen
Các chi phí khác: Bảo hiểm sức khỏe 19,000 yen/năm, thi JLPT 6,000 yen/lần, thi EJU 15,000 yen/lần.
Ví dụ: Tiếng Nhật tổng hợp, thời sự Nhật Bản, hội thoại, từ vựng, đọc hiểu, viết văn, nghe hiểu, ngữ pháp.
Giờ học Plus α: Trải nghiệm làm bánh, English, Chinese, Korean, luyện JLPT N1, trà đạo, cắm hoa, thái cực quyền, ngôn ngữ ký hiệu, kiến trúc, màu sắc, v.v…
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Tên ký túc xá: Aso International House.
Tiền nhà hàng tháng: 26,000 yen/tháng.
*Tiền nhà đã gồm điện nước ga và Internet.
**Hợp đồng gia hạn 6 tháng một.
Ghi chú: Giá tiền nhà trung bình ở Fukuoka chỉ khoảng 3/5 tại Tokyo.
Phòng sinh hoạt chung ở ký túc. Ảnh: Trường.
Cần xin giấy phép làm thêm và chú ý một số công việc bị cấm (ví dụ nghề tiếp khách, cờ bạc, v.v...). Xem hướng dẫn ở phần thông tin trường.
Các khoa, khóa học và học phí senmon
Các trường senmon thuộc Aso Group:
- Trường senmon IT và bussiness: Tại Kitakyushu và phân hiệu Fukuoka
- Trường ngoại ngữ, du lịch và làm bánh kẹo
- Trường y tế phúc lợi (Fukuoka)
- Trường công chức: Phân hiệu Fukuoka và Kitakyushu
Hệ thống nhúng (embedded, IT)
Chuyên khoa hệ thống thông tin
Chuyên khoa chuyên gia làm game
Kỹ thuật ô tô - Thiết kế cơ khí
Truyện tranh - Hoạt hình (manga, anime)
Chi phí khác tùy ngành senmon (ví dụ phí thực tập)
Học senmon bạn không chỉ đóng học phí mà còn đóng các chi phí liên quan tới học tập. Số tiền tùy mỗi ngành học. Trung bình: 100,000 ~ 220,000 yen/năm.
Thông tin chi tiết về học phí và học bổng senmon có tại văn phòng Saromalang.
URL: http://sea.saromalang.com/2016/05/aso.html
Địa chỉ: 6-10-1 Hakozaki, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
2. Fukuoka Women’s University (福岡女子大学)
Địa chỉ: 1-1-1 Kasumigaoka, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
3. The University of Kitakyushu (北九州市立大学)
Địa chỉ: 4-2-1 Kitagata, Kokuraminami-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka
4. Kyushu Nutrition Welfare University (九州栄養福祉大学)
Địa chỉ: 1-5-1, Kuzuharatakamatsu, Kokuraminami-ku, Kitakyusyu-shi, Fukuoka
5. Kyushu Kyoritsu University (九州共立大学)
Địa chỉ: 1-8 Jiyugaoka, Yahatanishi-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka
6. Kyushu Institute of Technology (九州工業大学)
Địa chỉ: 1-1 Sensui-cho, Tobata-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka
7. Kyushu International University (九州国際大学)
Địa chỉ: 1-6-1 Hirano, Yahatahigashi-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka
8. Kyushu Sangyo University (九州産業大学)
Địa chỉ: 2-3-1 Matsukadai, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
9. Kyushu Dental University (九州歯科大学)
Địa chỉ: 2-6-1 Manazuru, Kokurakita-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka
10. Kyushu Institute of Information Sciences (九州情報大学)
Địa chỉ: 6-3-1 Saifu, Dazaifu-shi, Fukuoka
Địa chỉ: 1635 Miimachi, Kurume-shi, Fukuoka
12. Junshingakuen University (純真学園大学)
Địa chỉ: 1-1-1 Chikushigaoka, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
13. Seinan Gakuin University (西南学院大学)
Địa chỉ: 6-2-92 Nishijin, Sawara-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
14. Chikushi Jogakuen University (筑紫女学園大学)
Địa chỉ: 2-12-1 Ishizaka, Dazaifu-shi, Fukuoka
15. Nakamura Gakuen University (中村学園大学)
Địa chỉ: 5-7-1 Befu, Jonan-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
16. Nishinippon Institute of Technology (西日本工業大学)
Địa chỉ: 1-11 Aratsu, Kanda-machi, Miyako-gun, Fukuoka
17. Japanese Red Cross Kyushu International College of Nursing (日本赤十字九州国際看護大学)
Địa chỉ: 1-1 Asty, Munakata-shi, Fukuoka
18. Japan University of Economics (Fukuoka Campus) (日本経済大学(福岡キャンパス))
Địa chỉ: 3-11-25, Gojo, Dazaihushi, Fukuoka
19. University of Teacher Education Fukuoka (福岡教育大学)
Địa chỉ: 1-1 Bunkyo-machi, Akama, Munakata-shi, Fukuoka
20. Fukuoka Prefectural University (福岡県立大学)
Địa chỉ: 4395 Ita, Tagawa-shi, Fukuoka
21. Fukuoka Insitute of Technology (福岡工業大学)
Địa chỉ: 3-30-1, Wajirohigashi, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
22. Fukuoka Dental College (福岡歯科大学)
Địa chỉ: 2-15-1 Tamura, Sawara-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
23. Fukuoka Jogakuin University (福岡女学院大学)
Địa chỉ: 3-42-1 Osa, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
Địa chỉ: 8-19-1, Nanakuma, Jonan-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
25. College of Healthcare Management (保健医療経営大学)
Địa chỉ: 960-4 Takayanagi, Setaka-machi, Miyama-shi, Fukuoka