Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Ex: The children are playing football now. (B�n trẻ đang chơi bóng đá bây gi�.)
Ex: Look! The child is crying. (Nhìn xem! �ứa trẻ đang khóc.)
Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. (Cô ấy luôn mượn sách của chúng tôi và sau đó cô ấy không nhớ.)
Ex: Tomorrow, I am taking to the train to ohio to visit a relative (ngà y mai, tôi sẽ đi tà u tới Ohio để thăm ngư�i thân)
Vá»›i tiếng Anh nói chung và các thì nói riêng, việc quan trá»�ng nhất vẫn là luyện táºp, thá»±c hà nh.
Cho dù bạn há»�c rất kỹ lý thuyết nhÆ°ng nếu không chịu khó thá»±c hà nh thì cÅ©ng rất nhanh quên.Â
Hãy chăm chỉ là m bà i táºp sau má»—i bà i há»�c vá»� các thì, chắc chắn, kiến thức vá»� 12 thì trong tiếng Anh sẽ không còn là vấn Ä‘á»� vá»›i bạn.
Ex: I have done my homework. (Tôi hoà n thà nh xong bà i táºp) Â
   She has had dinner with her family (Cô ấy đã ăn tối với gia đình)
Ex: I haven’t done my homework. (Tôi chÆ°a là m xong bà i táºp)
      She hasn’t completed the assigned work (Cô ấy không hoà n thà nh công việc được giao)
Ex: Have you done your homework? (Em đã là m xong bà i táºp vá»� nhà chÆ°a ?)
       Has she visited the children at the orphanage? (Cô ấy đã đi thăm các bạn nh� tại trại trẻ mồ côi chưa?)
Các từ thư�ng xuất hiện:
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn (Past Perfect Continuous) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hà nh động cũng xảy ra trong quá khứ.
Thì hiện tại hoà n thà nh tiếp diễn (Present Perfect Continuous) là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.
Ä�ể tổng kết lại kiến thức, NativeX xin gá»i đến bạn Ä‘á»�c Bảng tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh.
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như:
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc đang diễn ra xung quanh một th�i điểm trong quá khứ.
- Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh
1. Danh từ (Noun): - Vị trí : + Sau To be: I am a student. + Sau tính từ : nice school… + đầu câu làm chủ ngữ . + Sau: a/an, the, this, that, these, those… + Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their… + Sau: many, a lot of/ lots of , plenty of… The +(adj) N …of + (adj) N… - Dấu hiệu nhận biết: Thường có hậu tố là: + tion: nation,education,instruction………. + sion: question, television ,impression, passion…….. + ment: pavement, movement, environment…. + ce: difference, independence, peace……….. + ness: kindness, friendliness…… + y: beauty, democracy(nền dân chủ), army… + er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,… *Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ: Adj Adv Heavy,light: weight Wide,narrow: width Deep,shallow: depth Long,short: length Old: age Tall,high: height Big,small: size2. Động từ(Verb): - Vị trí : + Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday. + Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
3. Tính từ (adjective) - Vị trí : + Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… + Sau TO BE: I am fat, She is intelligent, You are friendly… + Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…(She feels tired) + Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..(Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting) + Sau keep/make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean. - Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố (đuôi) là: al: national, cultural… ful: beautiful, careful, useful,peaceful… ive: active, attractive ,impressive…….. able: comfortable, miserable… ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous… cult: difficult… ish: selfish, childish… ed: bored, interested, excited… y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…4.Trạng từ(Adverb): Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv - Vị trí : + Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A) + Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A) * Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ. Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
Toomva.com - Chúc các bạn học tập vui vẻ!
SÆ¡ đồ tÆ° duy là phÆ°Æ¡ng pháp há»�c táºp được chứng minh rất hiệu quả để ghi nhá»›. Nếu bạn có thể váºn dụng phÆ°Æ¡ng pháp nà y để ghi nhá»› các loại thì trong tiếng Anh thì rất tuyệt vá»�i đúng không?
(Cô thức dáºy lúc 6 giá»�)
(Cô ấy không ăn sô cô la.)
(Cô ấy có ăn bánh ng�t không?)
(Cô ấy không phải là giáo viên)
(Cô ấy có phải là h�c sinh không)
Ex: I will have finished my homework by 9 o’clock. (Tôi sẽ hoà n thà nh bà i táºp vá»� nhà trÆ°á»›c 9 giá»�)
Ex: They will have not built their house by the end of this month. (Trước cuối tháng nà y, h� vẫn sẽ chưa xây xong ngôi nhà )
Ex: Will you have finished your homework by 9 o’clock? (Bạn sẽ là m xong bà i trước 9 gi� chứ?)
→ Yes, I will / No, I won’t.
Ex: She has been running all day. (Cô ấy đã chạy liên tục cả ngà y)
Ex: She has not been running all day. (Cô ấy không chạy liên tục cả ngà y)
Ex: Has she been running all day? (Có phải cô ấy đã chạy liên tục cả ngà y? )
Thì hiên tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh th�i điểm chúng ta nói, và hà nh động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)
Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không Ä‘ang là m bà i táºp)
Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang h�c tiếng Anh? )
Nếu việc tá»± há»�c khó khăn, hãy tìm má»™t trung tâm tháºt uy tÃn để tiếp thu kiến thức. Giáo viên sẽ giúp bạn hiểu tháºt sâu vấn Ä‘á»�, bên cạnh đó có bạn há»�c cùng sẽ giúp việc há»�c không còn nhà m chán nữa.
Hiện, trong các trung tâm tiếng Anh, NativeX là cÆ¡ sở uy tÃn, được nhiá»�u ngÆ°á»�i há»�c tin tưởng và đánh giá rất cao. Vá»›i Ä‘á»™i ngÅ© giáo viên già u năng lá»±c, giáo trình bà i bản, NativeX tá»± hà o đã giúp hà ng chục ngà n ngÆ°á»�i tiếp cáºn và là m chủ tiếng Anh, từ đó tá»± tin hÆ¡n trong há»�c táºp, công việc và cuá»™c sống. Chắc chắn, đến vá»›i NativeX, bạn sẽ phải bất ngá»� vá»›i những gì chúng tôi mang lại. Tiếng Anh sẽ không còn là má»™t môn há»�c, nó sẽ trở thà nh niá»�m Ä‘am mê, yêu thÃch tìm tòi, khám phá và há»�c táºp vá»›i bạn.
Thì hiện tại Ä‘Æ¡n (Simple Present Tense) dùng để diá»…n tả má»™t sá»± tháºt hiển nhiên hay má»™t hà nh Ä‘á»™ng diá»…n ra lặp Ä‘i lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
Thì tương lai hoà n thà nh (Future Perfect) dùng để diễn tả một hà nh động hay sự việc hoà n thà nh trước một th�i điểm trong tương lai.
Trong câu thư�ng chứa các các từ sau:
Thì tương lai hoà n thà n tiếp diễn (Future Perfect Continuous) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một th�i điểm nà o đó trong tương lai.
(Ngà y hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)
(Ngà y hôm qua tôi đã không đi h�c)
-Did you visit Mary last week? (Tuần trước bạn đến thăm Mary phải không ?)